|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Quỳnh Nhai
Mỏ than ở huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La được phát hiện vào đầu thế kỷ 20. Khai thác dùng phương pháp hầm lò
(huyện) Huyện ở phía tây bắc tỉnh Sơn La. Diện tích 796km2. Số dân 325.000 (1997), gồm các dân tộc: Thái, Mường, Dao, Tày, Kinh. Địa hình phần lớn là núi thấp đỉnh Khao Pum (1823m), ở phía tây có các mỏ than Quỳnh Nhai. Đường liên tỉnh Sơn La-Lai Châu chạy qua huyện. Trước đây đã là châu Quỳnh Nhai, phủ An Tây, trấn Hưng Hoá, đuợc đổi thành huyện gồm 7 xã
|
|
|
|